Cáp trung thế có màn chắn kim loại CADIVI AXV/S-300-12.7/22(24) kV
Thương hiệu: CADIVI / VIỆT NAM
Mã sản phẩm: AXV/S-300-12.7/22(24) kV
Lượt xem: 143
Đã bán: 0
Cáp trung thế có màn chắn kim loại không có giáp bảo vệ – 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV – TCVN 5935-2/IEC 60502-2
- 1 lõi
- Ruột nhôm
- Bán dẫn ruột dẫn
- Cách điện XLPE
- Bán dẫn cách điện
- Màn chắn kim loại
- Vỏ PVC
Hàng đảm bảo chính hãng mới 100%
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật sản phẩm nhiệt tình
Bảo hành tin cậy 12 tháng theo tiêu chuẩn nhà sx
Giao hàng linh hoạt tận nơi trên toàn quốc
Tổng quan
– Cáp trung thế có màn chắn dùng để truyền tải, phân phối điện, tần số 50Hz, lắp đặt trên không, đi trong thang cáp, máng, chôn trực tiếp trong đất hoặc trong ống.
– Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép đối với cáp là 90°C
– Nhiệt độ cực đại cho phép ngắn mạch là 250°C, với thời gian không quá 5 giây
Tiêu chuẩn áp dụng
Tùy theo yêu cầu của khách hàng, CADIVI có khả năng sản xuất Cáp trung thế với các cấp điện áp như sau:
– Cấp điện áp Uο/U (Um): 3,6/6 (7,2) – 6/10 (12) – 8,7/15 (17,5) – 12/20 (24) hoặc 12,7/22 (24) – 18/30 (36) – 20/35 (40,5) kV: theo tiêu chuẩn TCVN 5935-1995/ IEC502
– Kiểu chống thấm:
- Cáp có chất chống thấm ruột dẫn (/WBC)
- Chống thấm tại màn chắn kim loại (/WBS)
- Chống thấm chung (/WBF)
- Hoặc cùng phối hợp các kiểu trên
– Kiểu có yêu cầu hoặc chậm cháy (/FRT) và / hoặc (/LSHF): Cáp sử dụng một số vật liệu có tính hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa và /hoặc ít khói, không khí halogen khi bị hỏa hoạn
Cáp trung thế không có lớp giáp bảo vệ
– Ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC: CXV/S, CXV/Shh (1 lõi); CXV/SE, CXV/Sehh (3 lõi)
– Ruột đồng cách điện XLPE, vỏ HDPE: CXE/S (1 lõi); CXE/SE (3 lõi)
– Ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ PVC: AXV/S (1 lõi); AXV/SE (3 lõi)
– Ruột nhôm, cách điện XLPE, vỏ HDPE: AXE/S (1 lõi); AXE/SE (3 lõi)
Cấu tạo cáp trung thế không có lớp giáp bảo vệ
Lưu ý: Khi có yêu cầu chống thấm, chậm cháy, LSHF cáp sẽ có cấu tạo thêm một số thành phần được giới thiệu trên phần tiêu chuẩn áp dụng. Các thông số cáp cơ bản không đổi, trừ đường kính tổng và khối lượng cáp sẽ được cung cấp theo yêu cầu cụ thể.
Đặc tính kỹ thuật của cáp trung thế không có giáp bảo vệ, cấp điện áp 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV
(*) Giá trị gần đúng: Tham khảo phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Sản phẩm tương tự
Cáp trung thế có màn chắn kim loại không có giáp bảo vệ – 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV – TCVN 5935-2/IEC 60502-2
- 1 lõi
- Ruột nhôm
- Bán dẫn ruột dẫn
- Cách điện XLPE
- Bán dẫn cách điện
- Màn chắn kim loại
- Vỏ PVC
Cáp trung thế có màn chắn kim loại không có giáp bảo vệ – 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV – TCVN 5935-2/IEC 60502-2
- 1 lõi
- Ruột nhôm
- Bán dẫn ruột dẫn
- Cách điện XLPE
- Bán dẫn cách điện
- Màn chắn kim loại
- Vỏ PVC
Cáp trung thế có màn chắn kim loại không có giáp bảo vệ – 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV – TCVN 5935-2/IEC 60502-2
- 1 lõi
- Ruột nhôm
- Bán dẫn ruột dẫn
- Cách điện XLPE
- Bán dẫn cách điện
- Màn chắn kim loại
- Vỏ PVC
Cáp trung thế có màn chắn kim loại không có giáp bảo vệ – 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV – TCVN 5935-2/IEC 60502-2
- 1 lõi
- Ruột nhôm
- Bán dẫn ruột dẫn
- Cách điện XLPE
- Bán dẫn cách điện
- Màn chắn kim loại
- Vỏ PVC
Cáp trung thế có màn chắn kim loại không có giáp bảo vệ – 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV – TCVN 5935-2/IEC 60502-2
- 1 lõi
- Ruột nhôm
- Bán dẫn ruột dẫn
- Cách điện XLPE
- Bán dẫn cách điện
- Màn chắn kim loại
- Vỏ PVC
Cáp trung thế có màn chắn kim loại không có giáp bảo vệ – 12/20 (24) kV hoặc 12,7/22 (24) kV – TCVN 5935-2/IEC 60502-2
- 1 lõi
- Ruột nhôm
- Bán dẫn ruột dẫn
- Cách điện XLPE
- Bán dẫn cách điện
- Màn chắn kim loại
- Vỏ PVC
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.